Thứ Tư, 10 tháng 8, 2011

TracNghiem LDS


TRẮC NGHIỆM DÂN SỰ 2
Những khẳng định sau đây đúng hay sai ? Vì sao ?

Câu 1: Thời điểm mở thừa kế fát sinh từ khi cá nhân chết.
® Sai. Vì thời điểm mở thừa kế phát sinh từ khi cá nhân có tài sản thuộc sở hữu của mình chết.

Câu 2: l thừa kế theo fáp luật có thể là cá nhân or tổ chức.
® Sai. Vì l thừa kế theo di chúc có thể là cá nhân or tổ chức. Còn đ/v l thừa kế theo PL là cá nhân được hưởng thừa kế theo hàng thừa kế or thừa kế thế vị theo quy định tại Đ.676 và Đ.677-BLDS năm 2005.

Câu 3: Di sản thừa kế bao gồm tài sản riêng, fần tài sản of l chết ¤ khối tài sản chung đ/v l khác và quyền sử dụng đất.
® Sai. Vì di sản thừa kế bao gồm tài sản riêng, fần tài sản of l chết ¤ khối tài sản chung với l ¹.

Câu 4: Người bị kết án về hành vi cố ý xâm fạm tính mạng of l thừa kế khác thì o có quyền hưởng di sản.
® Sai. Vì l bị kết án về hành vi cố ý xâm fạm tính mạng of l thừa kế ¹ nhằm hưởng 1 fần or toàn bộ di sản mà ~ l thừa kế khác đuợc hưởng thì o được quyền hưởng di sản thừa kế theo di chúc or theo PL.

Câu 5: Con sinh ra sau thời điểm mở thừa kế nhưng đã thành thai trước thời điểm đó cũng có quyền hưởng di sản.
® Sai. Vì đ/v cá nhân còn sống tại thời điểm mở thừa kế or sinh ra và còn sống sau thời điểm mở thừa kế nhưng đã thành thai trước thời điểm đó cũng có quyền hưởng di sản thừa kế.

Câu 6: Di chúc được chứng nhận or chứng thực tại cơ quan N2 có thẩm quyền có giá trị fáp lý cao hơn các hình thức di chúc khác.
® Sai. Vì PL quy định tất cả các hình thừc di chúc đều có giá trị fáp lý như nhau. Nhưng di chúc được chứng nhận, chứng thực tại cơ quan N2 có thẩm quyền thì có tính fáp lý cao hơn.

Câu 7: Cơ quan có thẩm quyền chứng nhận, chứng thực di chúc thực chất là xác nhận chữ ký của người lập di chúc.
® Sai. Vì cơ quan có thẩm quyền chứng nhận, chứng thực di chúc thực chất là chứng nhận, chứng thực ý chí, nguyện vọng của l lập di chúc.

Câu 8: Người được thừa kế theo di chúc thì không được thừa kế theo PL.
® Sai. Vì thừa kế theo PL là do Pl quy định, còn thừa kế theo di chúc là theo ý chí, nguyện vọng của l lập di chúc.

Câu 9*: Di chúc bằng văn bản có hiệu lực fáp luật từ khi người lập di chúc ký tên or điểm chỉ vào di chúc.
® Sai. Vì di chúc có hiệu lực kể từ thởi điểm mở thừa kế.

Câu 10*: Khi 1 bên vợ or chồng chết trước thì toàn bộ tài sản chung of họ thuộc về l  còn sống.
® Sai. Vì đ/v tài sản thuộc sở hữu chung of vợ chồng là tài sản chung hợp I, không thể fân chia. Do đó, khi 1 bên chết trước được chia đôi fần of l chết. Phần of l chết được xác định là di sản thừa kế.

Câu 11*: Vợ, chồng đã kết hôn với người khác thì không được thừa kế di sản của vợ (chồng) đã chết trước.
® Sai. Vì l đang là vợ (chồng) of 1 l tại thời điểm l đó chết thì dù sau đó đã kết hôn với l ≠ vẩn được hưởng di sản of l chết.

Câu 12*: Thời  điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở ¤  hợp đồng mua bán nhà ở là thởi điểm các bên chuyển nhà ở cho nhau.
® Sai. Vì đ/v bất động sản (nhà ở, ...) or động sản (xe môtô, xe ô tô, tàu, thuyền, ...) có đăng ký quyền sở hữu thì thời điểm chuyển quyền sở hữu tử bên này sang bên kia ¤ hợp đồng từ khi được cơ quan N2 có thẩm quyền đăng ký quyền sở hữu or quyền sử dụng đất. Nếu chưa tiến hành thủ tục này thì chưa chuyển quyền sở hữu or quyền sử dụng đất.

Câu 13*: Người bảo lãnh là l đại diện cho l được bảo lãnh khi l được bảo lãnh o thực hiện or thực hiện o đúng nghĩa vụ cam kết.
® Sai. Vì l bảo lãnh là l cam kết với l nhận bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ thay l được bảo lãnh, nếu đến hạn thực hiện nghĩa vụ mà l được bảo lãnh o thực hiện or thực hiện o đúng cam kết thỏa thuận.

Câu 14*: Nghĩa vụ của người thừa kế giống nghĩa vụ của người được di tặng.
® Sai. Vì theo Pl quy định: l hưởng thửa kế có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài sản do l chết để lại ¤ fạm vi di sản như nghĩa vụ trả nợ, nghĩa vụ bồi thường thiệt hại, ... ¤ tr/hợp di sản chưa chia thì nghĩa vụ tài sản do l chết để lại đuợc l quản lý thực hiện theo thỏa thuận of những l thừa kế. Nếu di sản đã được chia thì mỗi l thừa kế thực hiện nghĩa vụ tài sản tương ứng với fần tài sản mà mình đã nhận. Khác với l thừa kế l nhận di tặng o fải thực hiện nghĩa vụ  tài sản đ/v fần được tặng (trừ tr/hợp toàn bộ di sản o đủ để thanh toán nghĩa vụ tài sản do l chết để lại thì fần di tặng cũng được dùng để thực hiện fần nghĩa vụ còn lại of l chết).

Câu 15*: Đặt cọc là 1 hợp đồng fụ để đảm bảo thực hiện hợp đổng chính.
® Sai. Vì hợp đồng fụ là hợp đồng DS mà hiệu lực of HĐ này fụ thuộc vào HĐ chính. Nếu HĐ chính bị tuyên bố vô hiệu thì HĐ fụ cũng bị xác định là vô hiệu. Vì vậy, HĐ fụ o thể tồn tại 1 cách độc lập. Còn việc đặt cọc là độc lập tương đối với HĐ chính. Nếu HĐ chính bị tuyên bố vô hiệu nhưng việc đặt cọc o vi fạm các điều kiện có hiệu lực mà BLDS quy định thì vẩn có giá trị fáp lý.

Câu 16: Mọi công dân có quyền bình đẵng trong TK QSD đất.
® Sai. Vì quyền của l TK được quy định ở điều 631,632 BLDS năm 2005, theo ngtắc chung thì mọi cá nhân đều có quyền hưởng di sản thừa kế theo di chúc or theo PL. Tuy nhiên TK QSD đất là 1 hình thức chuyển quyền đặc biệt. Do vậy, bình đẵng ở đây o có nghĩa là bằng nhau, điều này cũng có nghĩa là o fải bất cứ ai được hưởng TK đều có quyền nhận TK QSD đất mà fải căn cứ vào vai trò, vị trí và ý nghĩa của các loại đất, cũng như ĐK của ~ l TK mà chế độ fáp lý đ/v việc TK các loại đất này khác nhau. Đ/v đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản thì việc để lại TK được quy định khắt khe hơn so với việc để lại TK đ/v đất nông nghiệp, trồng cây lâu năm để trồng rừng. Theo đó ~ l TK QSD đất NN để trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản theo di chúc or theo PL fải là l nằm ¤ diện TK được quy định tại điều 676, 677 BLDS, đồng thời fải có đủ các ĐK sau: Phải là l có nhu cầu use đất; fải làm ăn và sinh sống tại nơi có đất NN đó, có ngành nghề đúng với ngành nghề use đất; fải có ĐK để use đất 1 cách trực tiếp và đúng mục đích use; l đó chưa có đất or đã có but dưới mức hạn điền.




Câu 17: Căn cứ làm chấm dứt hợp đồng cũng là căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ.
® Sai. Vì ¤ các căn cứ làm chấm dứt hợp đồng thì có 2 căn cứ: đó là hợp đồng bị hủy bỏ và đơn fương đình chỉ hợp đồng. 2 căn cứ này sẽ làm chấm dứt nghĩa vụ.
¤ tr/hợp HĐ bị hủy bỏ do 1 bên tự ý hủy bỏ HĐ o có sự đồng ý của bên kia. Việc hủy bỏ HĐ xảy ra ¤.~ tr/hợp do bên kia vi fạm nghĩa vụ là ĐK hủy bỏ HĐ mà 2 bên đã thỏa thuận or do PL quy định. Bên hủy bỏ HĐ fải thông báo cho bên kia biết, nếu o  thông báo mà gây thiệt hại thì fải bồi thường thiệt hại (Điều 425 BLDS).
¤ tr/hợp 1 bên đơn fương đình chỉ hợp đồng thì hợp đồng sẽ chấm dứt từ thời điểm bên kia nhận được thông báo đình chỉ và bên vi fạm hợp đồng có trách nhiệm fải bồi thường thiệt hại.
Ngoài ra ¤quy định về từng loại hợp đồng cụ thể thì BLDS cũng cho phép 1 bên đơn phương đình chỉ hợp đồng khi o có sự đình chỉ of bên kia nếu như việc tiếp tục thực hiện hợp đồng không có lợi cho mình và phải chịu bồi thường thiệt hại cho phía bên kia (k1điều525 BLDS). 

Câu 18: Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, use không có căn cứ PL là trách nhiệm DS ngoài hợp đồng.
® Đúng. Vì cơ sở của TNDS ngoài hợp đồng là những quy định của PL về những hậu quả pháp lý ngoài mong muốn của chủ thể mà không có sự thỏa thuận trước của các bên, các quyền và nghĩa vụ pháp lý của TNDS ngoài hợp đồng hoàn toàn do PL quy định và trước thời điểm phát sinh TNDS ngoài hợp đồng các bên trong quan hệ PL này không có quan hệ với nhau (tức là không có sự thống I ý chí và bày tỏ ý chí) trong việc thực hiện chuyển quyền chiếm hữu, sử dụng tài sản. Từ căn cứ trên ta thấy rằng trong trường hợp chiếm hữu, use tài sản không có căn cứ PL thì bên có nghĩa vụ hoàn trả vật (kể cả hoa lợi, lợi tức thu được) và bên là chủ sở hữu vật đó hoàn toàn o hề có sự thỏa thuận nào, không hề có 1 sự giao kết hợp đồng nào trong việc chuyển quyền chiếm hữu, use tài sản đó. Hay nói cách #, nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, use tài sản o có căn cứ PL phát sinh không phải từ 1 HĐDS, vì thế nó phải là TNDS ngoài hợp đồng.

Câu 19: TNDS về thiệt hại do súc vật gây ra là TNDS do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra.
® Sai. Vì xét về mặt hình thức thì TNDS do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra được quy định tại đ.623 BLDS, còn TNDS về thiệt hại do súc vật gây ra được quy định tại điều 625 BLDS.
Xét về mặt nội dung thì nguồn nguy hiểm cao độ là các sự vật, hiện tượng mà quá trình chiếm hữu, use nó luôn chứa đựng sự tiềm ẩn nguy hiểm ở 1 mức độ lớn được quy định tại điều 623 BLDS. Còn súc vật không phải là nguồn nguy hiểm cao độ, o chứa đựng sự tiềm ẩn nguy hiểm lớn. Bởi súc vật là 1 loài vật được phổ biến và được thuần hóa rộng rãi, đem lại lợi ích cho người dân trong quá trình SX…  

Câu 20: Nghĩa vụ of l TK DS giống như nghĩa vụ của  l được chuyển giao NVDS.
® Sai. NV of l TK DS nó # so với NV of l được chuyển giao NVDS ở 1 số điểm sau: ¤ quan hệ chuyển giao NV thì việc chuyển giao NV có sự thỏa thuận giữa l có NV với l # trên cơ sở đồng ý của l có quyền nhằm chuyển NV cho l #. Còn ¤ quan hệ NV thừa kế, việc chuyển giao quyền (hưởng di sản thừa kế) or chuyển giao NV (thực hiện NV TS do l chết để lại) cho l TK được thực hiện đơn fương thông qua hành vi của l để lại di sản o cần có sự thỏa thuận; ¤ quan hệ chuyển giao NV, l có NV khi đã chuyển giao NV cho l thế NV thì l mang NV mới này fải thực hiện toàn bộ phần NV của l có NV trước đó đã chuyển giao cho mình. Hay nói cách khác, l đã chuyển giao NV hoàn toàn o fải chịu tr/nhiệm về khả năng thực hiện NV của l thế nghĩa vụ. # với l thế NV, l TK DS chỉ thực hiện NV TS do l chết để lại tương ứng với phần tài sản mà mình đã nhận, o fải thực hiện NV khi l lập di chúc không cho l TK hưởng di sản.

Câu 21. Khi l bảo lãnh được miễn trách nhiệm NV thì NV chấm dứt đ/v l được bảo lãnh và l nhận bảo lãnh.
® Sai.  Vì nếu l bảo lãnh được l nhận bảo lãnh miễn việc thực hiện NV thì l được bảo lãnh vẫn fải thực hiện NV đ/v l có quyền. ¤ tr/hợp l nhận bảo lãnh chỉ miễn cho 1 l ¤ số những l bảo lãnh liên đới việc thực hiện phần NV bảo lãnh của l đó thì ~ l bảo lãnh # vẫn fải thực hiện NV ¤ fạm vi mà họ đã bảo lãnh.

Câu 22: l bảo lãnh fải chịu trách nhiệm liên đới cùng l được bảo lãnh.
® Sai. Vì ¤ các tr/hợp dưới đây l bảo lãnh o fải chịu trách nhiệm liên đới cùng l được bảo lãnh: Bên bảo lãnh fải dùng tài sản thuộc sở hữu of mình or tự mình thực hiện 1 công việc để chịu trách nhiệm thay cho l được bảo lãnh nếu l này o thực hiện NV or gây ra thiệt hại cho bên nhận bảo lãnh. Ngược lại, l bảo lãnh o phải chịu trách nhiệm liên đới cùng l được bảo lãnh nếu NV chưa đến hạn or đến hạn mà l có NV ¤ qhệ chính (l được bảo lãnh) thực hiện đúng và đầy đủ NV of họ đ/v l có quyền; Ngoài ra, l bảo lãnh o fải chịu tr/nhiệm liên đới ¤ tr/hợp l nhận bảo lãnh miễn việc thực hiện NV cho l bảo lãnh or l bảo lãnh trước đó nhận bảo lãnh là l có đầy đủ NLHV, but sau đó lại hoàn toàn bị mất khả năng này thì cũng o fải chịu tr/nhiệm liên đới cùng l được bảo lãnh.

pháp �=E& ���_�iên bản thân QG cũng là đối tượng được hưởng quyền miễn trừ tư pháp. 



Câu 2: SS tiêu chuẩn MT VN với tiêu chuẩn MT TG.
* Giống nhau:
- Tiêu chuẩn MT là gì?
- Đều là quy phạm kỹ thuật mang tính pháp lý.
- Mối liên hệ giữa hvi và hậu quả có ảnh hưởng trực tiếp đến MT.
- * Khác nhau:
- Ký hiệu của tiêu chuẩn MT VN là TCVN (theo PL VN) còn ký hiệu của tiêu chuẩn MT TG là ISO 14.000 (theo tiêu chuẩn QT).
- Tiêu chuẩn MT VN được XD trên cơ sở của Bộ TNMT còn tiêu chuẩn MT TG được XD bởi các tổ chức QT.  
- Tiêu chuẩn MT VN được XD trên cơ sở dựa vào đặc điểm tình hình KTXH, ý thức của người dân còn tiêu chuẩn MT TG được XD dựa vào mục tiêu bảo vệ MT của cộng đồng QT.  

Câu 3: Anh (chị) hãy phân biệt các loại giấy tờ sau:
1. Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn MT.
2. Giấy xác nhận kiểm soát ô nhiểm MT.
3. Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn MT.
4. Bản kê khai các hoạt động sx có khả năng ảnh hưởng đến MT.
5. BC đánh giá tác động MT (ĐTM).
6. BC hiện trạng MT QG.
7. QĐ phê chuẩn BC ĐTM.
8. Phiếu xác nhận đạt tiêu chuẩn MT.
9. Bản cam kết bảo vệ MT.
Trả lời:
1. Là loại chứng thư pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
2.
3. Đều là văn bản ghi nhận quá trình ĐTM. Đều do chủ thể là chủ các dự án, công trình đã và đang hoạt động sx kinh doanh lập (chủ dự án loại II).
4.
5.
6. Ghi nhận là quá trình đánh giá MT, do Bộ TN lập sau khi có sự BC của từng địa phương gởi đến. Bao gồm 4 phần và trình sang QH phê duyệt.
7,8. Cùng là 1 dạng văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định cấp cho chủ dự án, công trình sau khi thẩm định.
9.

Câu 6: Hãy nêu 1 số tổ chức Qtế quan trọng về môi trường, sinh thái và phát triển bền vững.

Câu 7: Trình bày khái niệm và phân loại tài nguyên thiên nhiên.

Câu 8: Nêu sự cần thiết phải bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 9: Trình bày các quy định của PL trong việc quản lý và bảo vệ động vật rừng quý hiếm.

Câu 10: Trên TG hiện nay có bao nhiêu cấp độ thiếu nước? VN đang ở trong cấp độ thiếu nước nào?




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét